Nội dung |
Trang |
Chương 1: Giới thiệu nội dung tổng quan về hệ thống quản lý tòa nhà BMS/IBMS |
|
Phần 1 : Tổng quan |
1 |
1. Thuật ngữ Hệ thống quản lý tòa nhà BMS/IBMS |
1 |
2. Khái niệm tổng quan về Hệ thống quản lý Tòa nhà BMS/IBMS |
2 |
2.1 Những điều cơ bản về hệ thống BMS |
2 |
2.2. Phân loại hệ thống BMS |
5 |
3. Các đặc tính kỹ thuật nổi bật của hệ thống quản lý tòa nhà IBMS |
8 |
4. Tính năng của Hệ thống BMS/BAS |
8 |
5. Cấu trúc của một Hệ thống BMS bao gồm |
9 |
6. Chức năng nhiệm vụ của Hệ thống quản lý Tòa nhà |
9 |
7. Cấu hình hệ thống |
12 |
8. Lợi ích mang lại từ BMS |
15 |
9. Khái niệm thiết bị điều khiển |
17 |
10. Hệ thống quản lý tòa nhà BMS điều khiển và giám sát các hệ thống sau |
19 |
Phần 2: Phương thức quản lý hệ thống BMS-Bảng điểm điều khiển |
21 |
1. Giới thiệu về bảng điểm |
21 |
2. Bảng điểm và cấu tạo |
21 |
3. Bảng diễn giải thiết kế bảng điểm hệ điện và HVAC |
22 |
Bảng điểm hệ thống điều hòa không khí, Chiller, Cooling Tower, FCU, AHU, FAN, Hệ bơm, Van chặn lửa, hút mùi bếp… |
22-29 |
Bảng điểm hệ thống điện, điện trung thế vào ra, điện hạ thế vào ra, tủ điện, ACB, MCCB, Acquy, ATS, máy phát điện, bồn dầu |
30-33 |
Phần 3: Phần mềm Hệ thống quản lý Tòa nhà BMS/ BMS Software |
33 |
1. Khái niệm BACnet |
34 |
2. Khái niệm LonMark |
36 |
3. Khái niệm Modbus |
37 |
4. Lựa chọn một giao thức |
38 |
5. Định nghĩa Hệ thống điều khiển số trực tiếp/ Direct Digital Control viết tắt DDC |
38 |
Phụ lục ghi chú các từ viết tắt liên quan đến Hệ thống BMS |
39-43 |
Chương 2: Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của hệ thống BMS |
44 |
1. Mô tả hệ thống |
44 |
2. Mục đích |
44 |
3. Giải pháp và tính cấp thiết của hệ thống |
46 |
4. Tiêu chuẩn và quy chuẩn thiết kế |
47 |
5. Nhiệm vụ thiết kế chung |
49 |
6. Yêu cầu thiết kế |
50 |
7. Nhiệm vụ thiết kế |
51 |
8. Giải pháp |
51 |
9. Cấu trúc hệ thống BMS |
52 |
10. Cấu trúc mạng |
55 |
11. Mạng truyền thông |
56 |
12. Cấu trúc mạng hệ thống |
57 |
13. Thiết bị điều khiển |
59 |
14. Các thành phần điều khiển |
62 |
15. Thiết bị đầu cuối |
67 |
16. Phần mềm ứng dụng |
69 |
17. Đặc tính kỹ thuật phần cứng BMS |
75 |
18. Các chức năng của phần mềm tích hợp |
81 |
19. Các ứng dụng điều khiển quản lý |
82 |
Hệ thống HVAC (VRV điển hình) |
82 |
Các CHILLER và Bơm nước lạnh |
|
Điều khiển bơm nước lạnh |
|
Quạt hút khí thải và quạt tăng áp cầu thang |
|
Hệ thống điện |
|
Hệ thống chiếu sáng |
|
Điều khiển đèn chiếu sáng |
|
Giám sát hệ thống thang máy |
93 |
20. Phạm vi và liên hệ của BMS với các hệ thống khác của Tòa nhà |
94 |
21. Quy chuẩn vật tư thi công hệ BMS |
95-96 |
Chương 3: Giải pháp tích hợp của hệ thống kỹ thuật với hệ thống BMS |
|
Phần 1: Giải pháp tích hợp điển hình 1 |
97 |
A. Diễn giải tích hợp hệ thống |
|
Hệ thống điều hòa |
97 |
Hệ thống thông gió |
100 |
Hệ thống điện |
101 |
Hệ thống cấp thoát nước |
102 |
Hệ thống PCCC |
103 |
Hệ thống thang máy |
104 |
Hệ thống nước nóng |
105 |
B. Phạm vi cung cấp và yêu cầu kỹ thuật tích hợp |
105 |
Phần 2: Giải pháp tích hợp điển hình 2 |
107 |
A. Diễn giải tích hợp hệ thống |
|
Yêu cầu chung |
107 |
Giải pháp cấp nguồn |
108 |
Bảng tổng hợp phương án tích hợp |
108 |
Cấu trúc mạng và giải pháp truyền thông |
109 |
B. Giải pháp tích hợp các hệ thống kỹ thuật với BMS |
112 |
Hệ thống điều hòa trung tâm VRV |
112 |
Hệ thống quạt thông gió. |
114 |
Hệ thống cấp thoát nước |
117 |
Hệ thống phòng cháy chữa cháy |
119 |
Hệ chống chữa cháy |
119 |
Hệ thống thang máy |
121 |
Hệ thống CCTV |
122 |
Hệ thống điều khiển truy cập – Access Control |
123 |
Hệ thống truyền thanh PA |
|
Hệ thống điều khiển chiếu sáng tầng hầm, hành lang, ngoài nhà |
124 |
Hệ thống điện |
125 |
Phần 3: Giải pháp tích hợp điển hình 3 |
|
A. Diễn giải tích hợp hệ thống |
127 |
1. Cấu trúc hệ thống kỹ thuật của Tòa nhà |
127 |
Hệ Thống điều hòa VRV |
|
Hệ thống Quạt Thông Gió |
|
Hệ thống Điện |
|
Hệ thống bơm |
|
Hệ thống chữa cháy |
|
Hệ thống an ninh |
|
Hệ thống thang máy |
|
Hệ thống phát thanh |
129 |
2. Kết nối tích hợp với hệ thống kỹ thuật của Tòa nhà |
129 |
Tích hợp hệ thống điều hòa không khí VRV |
|
Tích hợp với hệ thống kiểm soát vào ra Card Access |
|
Hệ thống Camera an ninh |
|
Hệ thống phát thanh |
|
Tích hợp hệ thống báo cháy |
|
Tích hợp hệ thống thang máy |
|
Điều khiển giám sát hệ thống trạm điện, máy phát, chiếu sáng |
133 |
Trạm hạ thế, tủ phân phối tầng |
|
Máy phát dự phòng |
|
Hệ thống chiếu sáng |
|
Giám sát hệ thống bơm nước, giám sát môi trường. |
137 |
Bơm nước sinh hoạt |
|
Bơm nước thải, bơm chữa cháy |
|
Điều khiển giám sát hệ thống thông gió |
|
Quạt thông gió tầng hầm |
|
Quạt thông gió toilet |
|
Quạt tăng áp cầu thang |
|
Điều khiển giám sát thông qua SMS |
|
Hệ thống điều khiển Web Server |
|
Phần 4: Giải pháp tích hợp điển hình 4 |
140 |
A. Diễn giải tích hợp hệ thống |
140 |
B. Yêu cầu của hệ thống điều khiển |
141-145 |
Chương 4: Yêu cầu kỹ thuật của các vị trí đấu nối tín hiệu tích hợp hệ
Cơ Điện vào hệ BMS |
146 |
A. Các yêu cầu kỹ thuật |
146 |
1. Hệ thống điện |
|
2. Hệ thống cấp thoát nước |
|
3. Hệ thống thang máy |
|
4. Hệ thống PCCC |
|
5. Hệ thống âm thanh công cộng (PA) |
147 |
B. Tích hợp hệ thống Cơ Điện với BMS |
|
1. Tích hợp hệ thống Trạm biến áp với hệ thống BMS |
|
2. Tích hợp hệ thống Máy phát điện dự phòng với hệ thống BMS |
|
3. Tích hợp hệ thống ACMV với hệ thống BMS |
|
4. Tích hợp hệ thống Điện- Chiếu sáng với hệ thống BMS |
|
5. Tích hợp hệ thống Thang máy với hệ thống BMS |
162 |
6. Tích hợp hệ thống cấp – thoát nước với hệ thống BMS |
|
7. Tích hợp hệ thống PA với hệ thống BMS |
167 |
Chương 5: Diễn giải bảng điểm điều khiển |
168 |
Bảng điểm |
168-174 |
Phụ lục thiết bị điển hình |
178 |
Chương 6: Biện pháp tổ chức và quy trình thi công hệ thống BMS |
|
1. Biện pháp tổ chức thi công |
181 |
1.1 Yếu tố con người |
181 |
1.2 Sơ đồ tổ chức thi công |
183 |
1.3. Quy trình cung ứng vật tư |
184 |
1.4 Cung ứng nhân lực |
186 |
1.5 Quy trình phối hợp nội bộ nhóm |
187 |
Quy trình chuẩn bị, sơ đồ bó trí nhân lực |
|
Quy trình triển khai thi công |
|
Quy trình giám sát, nghiệm thu, kiểm soát phát hành bản vẽ thi công |
|
Quy trình giám sát thi công, nghiệm thu |
|
Ống pvc, dây cáp điện |
|
Lắp đặt các thiết bị đầu cuối, cảm biến, chuyển mạch |
|
Tổ chức quá trình kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao, đào tạo hướng dẫn vận hành bảo trì bảo dưỡng, bảo hành… sau khi hoàn thành công việc theo yêu cầu |
194 |
1.6 Sườn quy trình lắp đặt |
199 |
Chuẩn bị |
|
Lắp đặt chi tiết cáp tín hiệu, cáp nguồn, bộ DDC, cảm biến, rơ le, trung tâm giám sát |
200 |
Quy trính lắp đặt hệ thống CAM, Kiểm soát vào ra, Car parking, |
201 |
2. Quy trình chạy thử, đơn động, liên động và tích hợp các hệ thống BMS |
204 |
2.1. Nội dung, trình tự kiểm tra chạy thử |
|
2.1.1 Kiểm tra chạy thử đơn động |
|
2.1.2 Kiểm tra chạy thử liên động |
|
a. Kiểm tra, chạy thử liên động với hệ thống điều hòa không khí |
206 |
b. Kiểm tra, chạy thử liên động với hệ thống bơm |
|
c. Kiểm tra, chạy thử liên động với hệ thống điện trong tòa nhà |
|
d. Kiểm tra, chạy thử liên động với hệ thống PCCC |
|
e. Kiểm tra, chạy thử liên động với hệ thống thang máy |
|
f. Kiểm tra, chạy thử liên động với hệ thống PA |
|
g. Kiểm tra, chạy thử liên động với hệ thống Access control |
208 |
h. Hệ thống kiểm soát vào ra (Access Control) |
|
3. Vận hành hệ thống BMS |
209 |
3.1 Trạm vận hành |
|
3.2 Điều khiển và giám sát bằng đồ hoạ (Graphic) |
|
3.3 Tạo lịch tự động làm việc |
|
3.4 Quản lý dữ liệu và tạo báo cáo |
|
4 Kiểm tra, bảo trì hệ thống |
|
5 Hướng Dẫn Vận Hành |
|
6 Bàn Giao |
213 |
Chương 7: Bảo trì hệ thống BMS |
|
1. Lợi ích của công tác bảo trì hệ thống BMS |
214 |
2. Yêu cầu về bảo trì hệ thống |
|
3. Hỗ trợ lựa chọn đơn vị bảo trì hệ thống |
|
4. Thông số bảo trì hệ thống BMS |
220 |
5. Quy trình vận hành |
222 |
Hệ thống quản lý bãi đỗ xe |
|
Hệ thống quản lý thang máy |
|
Hệ thống Camera giám sát |
|
Hệ thống âm thanh công cộng |
|
Hệ thống quản lý Tòa nhà – BMS |
|
6. Quy trình bảo hành |
224 |
7. Hỗ trợ kỹ thuật sau bảo hành |
|
8. Vật tư dự phòng |
|
9. Công tác bảo trì hệ thống |
226 |
Nội dung về công tác bảo trì tủ điện, với hồ sơ năng lực trình độ kỹ thuật về điện |
|
Nội dung về công tác bảo trì máy tính/thiết bị IT, với hồ sơ năng lực trình độ kỹ thuật về CNTT |
|
Nội dung về công tác bảo trì phần cứng, với hồ sơ năng lực trình độ kĩ thuật về điều khiển |
|
Nội dung về công tác bảo trì phần mềm và truyền thông, với hồ sơ năng lực trình độ kỹ thuật điều khiển |
|
Nội dung về công tác bảo trì hiệu suất Tòa nhà/Hệ thống với hồ sơ năng lực trình độ kỹ thuật về cơ khí và điều khiển |
|
Nội dung về công tác hồ sơ |
|
10. Công tác quản lý chung |
231-2322 |
Chương 8: Phụ lục bản vẽ mô tả nguyên lý, đấu nối hệ thống BMS |
|
Nguyên lý giám sát, điều khiển quạt hút khói, tăng áp cầu thang |
233-264 |
Nguyên lý giám sát điều khiển quạt cấp khí tươi, hút khí thải, quạt gió WC |
Nguyên lý giám sát điều khiển hệ thống cấp thoát nước, bơm, chống lụt |
Nguyên lý giám sát hệ thống điện |
Sơ đồ kết nối, nguyên lý điều khiển AHU, Chiller, FCU |
Sơ đồ nguyên lý đấu nối và bố trí tủ điện điều khiển BMS |